<div> <span style="color:#343a40;"><span style="font-size:16px;"><strong>Chỉ định:</strong></span></span></div> <div> </div> <div> <span style="font-size:14px;">Lysine được nghiên cứu để phòng ngừa và điều trị bệnh nhiễm trùng herpes và đau do cảm lạnh. Thuốc cũng làm tăng sự hấp thu canxi ở ruột và bài tiết qua thận, nên có thể hỗ trợ trong điều trị chứng loãng xương.</span></div> <div> </div> <div> <span style="font-size:14px;">Người cần bổ sung dinh dưỡng.</span></div> <div> </div> <div> <span style="font-size:14px;">Cơ thể mệt mỏi.</span></div> <div> </div> <div> <span style="font-size:14px;">Người bị biếng ăn.</span></div> <div> </div> <div> <span style="font-size:14px;">Người cần giảm hàm lượng glucose.</span></div> <div> </div> <div> <span style="font-size:14px;">Người bị bệnh loãng xương.</span></div> <div> </div> <div> <span style="font-size:14px;">Người cần bổ sung tăng cơ (chủ yếu là thanh thiếu niên).</span></div> <div> </div> <div> <span style="color:#343a40;"><span style="font-size:16px;"><strong>Cách dùng:</strong></span></span></div> <div> </div> <div> <strong><span style="font-size:14px;">Người lớn:</span></strong></div> <div> </div> <div> <span style="font-size:14px;">Điều trị và phòng ngừa herpes simplex.</span></div> <div> </div> <div> <span style="font-size:14px;">Điều trị các triệu chứng, liều 3000-9000 mg một ngày, chia thành các liều.</span></div> <div> </div> <div> <span style="font-size:14px;">Ngăn ngừa tái phát, liều 500-1500 mg một ngày.</span></div> <div> </div> <div> <span style="font-size:14px;">Bổ sung dinh dưỡng.</span></div> <div> </div> <div> <span style="font-size:14px;">Bạn dùng 500-1000 mg một ngày.</span></div> <div> </div> <div> <strong><span style="font-size:14px;">Trẻ em:</span></strong></div> <div> </div> <div> <span style="font-size:14px;">Liều dùng cho trẻ em vẫn chưa được nghiên cứu và quyết định. Hãy hỏi ý kiến bác sĩ nếu bạn định dùng thuốc này cho trẻ.</span></div> <div> </div> <div> <span style="color:#343a40;"><span style="font-size:16px;"><strong>Chống chỉ định:</strong></span></span></div> <div> </div> <div> <span style="font-size:14px;">Người bị bệnh tim mạch hoặc có vấn đề não bộ.</span></div> <div> </div> <div> <span style="font-size:14px;">Bệnh nhân mẫn cảm, dị ứng với thành phần thuốc.</span></div> <div> </div> <div> <span style="font-size:14px;">Người có nồng độ cholesterol trong máu tăng cao.</span></div> <div> </div> <div> <span style="color:#343a40;"><span style="font-size:16px;"><strong>Tác dụng phụ:</strong></span></span></div> <div> </div> <div> <span style="font-size:14px;">Cơ thể bị sốt, phát ban, mẫn đỏ do dị ứng thành phần thuốc.</span></div> <div> </div> <div> <span style="font-size:14px;">Có cảm giác khó thở, khò khè (hiếm xảy ra).</span></div> <div> </div> <div> <span style="font-size:14px;">Mặt bị sưng,( kèm với môi, lưỡi, hoặc họng bị sưng).</span></div> <div> </div> <div> <span style="font-size:14px;">Đau dạ dày và tiêu chảy trong quá trình dùng thuốc.</span></div>