Metalam 50 (H/10 v.nén) _MEBIPHAR

SKU: T14044
Tìm nhà thuốc
Còn hàng
Vui lòng gửi toa thuốc hoặc đến trực tiếp nhà thuốc để được dược sĩ chuyên môn tư vấn thêm.
An toàn sức khỏe
An toàn sức khỏe
Cam kết chất lượng
Cam kết chất lượng
Luôn luôn đổi mới
Luôn luôn đổi mới
Giao hàng nhanh chóng
Giao hàng nhanh chóng

Chỉ định

  • Ðiều trị dài ngày viêm khớp mạn, thoái hóa khớp.

  • Thống kinh nguyên phát.

  • Ðau cấp (viêm sau chấn thương, sưng nề) và đau mạn.

  • Viêm đa khớp dạng thấp thiếu niên.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với diclofenac, aspirin hay thuốc chống viêm không steroid khác (hen, viêm mũi, mày đay sau khi dùng aspirin).

  • Loét dạ dày tiến triển.

  • Người bị hen hay co thắt phế quản, chảy máu, bệnh tim mạch, suy thận nặng hoặc suy gan nặng.

  • Người đang dùng thuốc chống đông coumarin.

  • Người bị suy tim ứ máu, giảm thể tích tuần hoàn do thuốc lợi niệu hay do suy thận, tốc độ lọc cầu thận < 30 ml/phút (do nguy cơ xuất hiện suy thận).

  • Người bị bệnh chất tạo keo (nguy cơ xuất hiện viêm màng não vô khuẩn. Cần chú ý là tất cả các trường hợp bị viêm màng não vô khuẩn đều có trong tiền sử một bệnh tự miễn nào đó, như một yếu tố dễ mắc bệnh).

  • Người mang kính sát tròng.

Tác dụng phụ:

  • Thường gặp: Toàn thân: Nhức đầu, bồn chồn; Tiêu hóa: Ðau vùng thượng vị, buồn nôn, nôn, ỉa chảy, trướng bụng, chán ăn, khó tiêu; Gan: Tăng các transaminase; Tai: Ù tai.

  • Ít gặp: Toàn thân: Phù, dị ứng (đặc biệt co thắt phế quản ở người bệnh hen), choáng phản vệ kể cả tụt huyết áp, viêm mũi, mày đay;

Cách dùng:

  • Viêm đốt sống cứng khớp: Uống 100 - 125 mg/ngày,

    Thoái hóa (hư) khớp: Uống 100 - 150 mg/ngày,

  • Viêm khớp dạng thấp: Viên giải phóng kéo dài natri diclofenac, viên giải phóng nhanh kali diclofenac hay viên bao tan ở ruột: 100 - 200 mg/ngày

    Viêm đa khớp dạng thấp thiếu niên: Trẻ em từ 1 - 12 tuổi: 1 - 3 mg/kg/ngày,

    Ðau tái phát, thống kinh tái phát: Liều đầu là 100 mg, sau đó 50 mg.

    Ðau trong ung thư: 100 mg, ngày hai lần.

Giỏ hàng

Danh sách so sánh