<div> <span style="color:#343a40;"><span style="font-size:16px;"><strong>Chỉ định:</strong></span></span></div> <ul> <li> <p> <span style="font-family:arial,helvetica,sans-serif;"><span style="font-size:14px;">Sirô LYSINKID chứa các vitamin nhóm B và Lysine là thuốc bổ giúp kích thích ăn cho trẻ em và thanh thiếu niên trong giai đoạn tăng trưởng, đang theo một chế độ ăn kiêng đặc biệt hay trong thời kỳ dưỡng bệnh (sau khi bệnh, nhiễm khuẩn).</span></span></p> </li> </ul> <div> <div> <span style="color:#343a40;"><span style="font-size:16px;"><strong>Cách dùng:</strong></span></span></div> <ul> <li> <p> <span style="font-family:arial,helvetica,sans-serif;"><span style="font-size: 14px;">Trẻ em từ 1 – 5 tuổi: 7,5 ml/ ngày</span></span></p> </li> <li> <p> <span style="font-family:arial,helvetica,sans-serif;"><span style="font-size:14px;">Trẻ > 5 tuổi, thiếu niên và người lớn: 15 ml/ ngày.</span></span></p> </li> <li> <p> <span style="font-family:arial,helvetica,sans-serif;"><span style="font-size:14px;">Nên uống thuốc trước bữa ăn sáng hay bữa ăn trưa.</span></span></p> </li> <li> <p> <span style="font-family:arial,helvetica,sans-serif;"><span style="font-size:14px;">Có thể hòa thuốc với nước hay trộn với thức ăn.</span></span></p> </li> <li> <p> <span style="font-family:arial,helvetica,sans-serif;"><span style="font-size:14px;">Lắc kỹ trước khi dùng.</span></span></p> </li> </ul> <div> <div> <span style="color:#343a40;"><span style="font-size:16px;"><strong>Chống chỉ định:</strong></span></span></div> <ul> <li> <span style="font-family:arial,helvetica,sans-serif;"><span style="font-size:14px;">Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.</span></span></li> </ul> <div> <span style="color:#343a40;"><span style="font-size:16px;"><strong>Tác dụng phụ:</strong></span></span></div> <ul> <li> <p> <span style="font-family:arial,helvetica,sans-serif;"><span style="font-size:14px;">Nước tiểu có thể bị nhuộm vàng (do Riboflavin).</span></span></p> </li> <li> <p> <span style="font-family:arial,helvetica,sans-serif;"><span style="font-size:14px;">Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.</span></span></p> </li> </ul> <div> <span style="color:#343a40;"><span style="font-size:16px;"><strong>Thận trọng:</strong></span></span></div> <ul> <li> <p> <span style="font-family:arial,helvetica,sans-serif;"><span style="font-size:14px;">Không nên dùng thuốc lâu dài với liều cao hơn liều được khuyến cáo.</span></span></p> </li> <li> <p> <span style="font-family:arial,helvetica,sans-serif;"><span style="font-size:14px;">Không kết hợp với Levodopa trừ khi phối hợp với chất ức chế men dopa– decarboxylase.</span></span></p> </li> <li> <p> <span style="font-family:arial,helvetica,sans-serif;"><span style="font-size:14px;">THỜI KỲ MANG THAI – CHO CON BÚ:</span></span></p> </li> <li> <p> <span style="font-family:arial,helvetica,sans-serif;"><span style="font-size:14px;">Có thể sử dụng thuốc này cho phụ nữ có thai và cho con bú.</span></span></p> </li> </ul> <div> </div> <div> <div> <span style="font-size:16px;"><span style="color:#343a40;"><strong>Bảo quản: </strong></span></span><span style="font-family:arial,helvetica,sans-serif;"><span style="font-size: 14px;">Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ ≤ 30 độ C, tránh ánh sáng.</span></span></div> </div> </div> </div>