Lomedium (H/20 viên) _MEKOPHAR

SKU: T14020
Tìm nhà thuốc
Còn hàng
Vui lòng gửi toa thuốc hoặc đến trực tiếp nhà thuốc để được dược sĩ chuyên môn tư vấn thêm.
An toàn sức khỏe
An toàn sức khỏe
Cam kết chất lượng
Cam kết chất lượng
Luôn luôn đổi mới
Luôn luôn đổi mới
Giao hàng nhanh chóng
Giao hàng nhanh chóng
<div> <span style="color:#343a40;"><span style="font-size:16px;"><strong>Chỉ định:</strong></span></span></div> <ul> <li> <p> <span style="font-size:14px;">Điều trị triệu chứng ti&ecirc;u chảy cấp kh&ocirc;ng c&oacute; biến chứng v&agrave; ti&ecirc;u chảy mạn.</span></p> </li> <li> <p> <span style="font-size:14px;">L&agrave;m giảm số lần, thể t&iacute;ch ph&acirc;n v&agrave; l&agrave;m cứng th&ecirc;m độ đặc của ph&acirc;n ở bệnh nh&acirc;n sau phẫu thuật mở th&ocirc;ng hồi tr&agrave;ng hoặc đại tr&agrave;ng.</span></p> </li> </ul> <div> <strong><span style="color:#343a40;"><span style="font-size:16px;">C&aacute;ch d&ugrave;ng:</span></span></strong></div> <div> <ul> <li> <p> <span style="font-size:14px;">Dạng thuốc n&agrave;y th&iacute;ch hợp cho người lớn v&agrave; trẻ em &ge; 6 tuổi.</span></p> </li> <li> <p> <span style="font-size:14px;">Ti&ecirc;u chảy cấp:</span></p> </li> <li> <p> <span style="font-size:14px;">Người lớn &amp; trẻ em &gt; 12 tuổi: Ban đầu 2 vi&ecirc;n, sau đ&oacute; 1 vi&ecirc;n cho mỗi lần ti&ecirc;u chảy. Liều tối đa: 8 vi&ecirc;n/ng&agrave;y. Kh&ocirc;ng được sử dụng qu&aacute; 5 ng&agrave;y.</span></p> </li> </ul> <ol> <li style="margin-left: 40px;"> <p> <span style="font-size:14px;">&nbsp; &nbsp;Trẻ em 8 &ndash; 12 tuổi: Uống 1 vi&ecirc;n, 3 lần/ng&agrave;y.</span></p> </li> <li style="margin-left: 40px;"> <p> <span style="font-size:14px;">&nbsp; &nbsp;Trẻ em 6 &ndash; &lt; 8 tuổi:Uống 1 vi&ecirc;n, 2 lần/ng&agrave;y.</span></p> </li> </ol> <ul> <li> <span style="font-size:14px;">Liều duy tr&igrave;: Uống 1mg/10kg thể trọng, chỉ uống sau 1 lần ti&ecirc;u chảy. Tổng liều kh&ocirc;ng vượt qu&aacute; tổng liều ng&agrave;y đầu ti&ecirc;n.</span></li> </ul> <ul> <li> <span style="font-size:14px;">Ti&ecirc;u chảy mạn:</span></li> </ul> <ol> <li> <span style="font-size:14px;">&nbsp; &nbsp;Người lớn: Uống 2 vi&ecirc;n, sau đ&oacute; mỗi lần ti&ecirc;u chảy, uống 1 vi&ecirc;n cho tới khi ngừng ti&ecirc;u chảy.</span></li> </ol> <ul> <li> <span style="font-size:14px;">Liều duy tr&igrave;: Uống 2&ndash; 4 vi&ecirc;n/ng&agrave;y chia th&agrave;nh liều nhỏ (2 lần). Tối đa: 8 vi&ecirc;n/ng&agrave;y.</span></li> </ul> <ol> <li> <p> <span style="font-size:14px;">&nbsp; &nbsp;Trẻ em: Theo sự chỉ định của b&aacute;c sỹ.</span></p> </li> </ol> <div> &nbsp;</div> <div> <div> <strong><span style="color:#343a40;"><span style="font-size:16px;">Chống chỉ định:</span></span></strong></div> <ul> <li> <p> <span style="font-size:14px;">Mẫn cảm với th&agrave;nh phần của thuốc.</span></p> </li> <li> <p> <span style="font-size: 14px;">Trẻ em dưới 2 tuổi.</span></p> </li> <li> <p> <span style="font-size:14px;">Bệnh nh&acirc;n cần tr&aacute;nh ức chế nhu động ruột, tổn thương gan, vi&ecirc;m đại tr&agrave;ng nặng, vi&ecirc;m đại tr&agrave;ng m&agrave;ng giả, hội chứng lỵ, bụng trướng.</span></p> </li> </ul> <div> <strong><span style="color:#343a40;"><span style="font-size:16px;">T&aacute;c dụng phụ:</span></span></strong></div> <ul> <li> <p> <span style="font-size:14px;">Nổi mẩn, buồn n&ocirc;n, n&ocirc;n, t&aacute;o b&oacute;n, kh&ocirc; miệng&hellip;</span></p> </li> <li> <p> <span style="font-size:14px;">Th&ocirc;ng b&aacute;o cho b&aacute;c sỹ những t&aacute;c dụng kh&ocirc;ng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.</span></p> </li> </ul> <div> <strong><span style="font-size:16px;"><span style="color:#343a40;">Thận trọng:</span></span></strong></div> <ul> <li> <p> <span style="font-size: 14px;">Cần dự ph&ograve;ng hoặc điều trị t&igrave;nh trạng mất nước v&agrave; chất điện giải ở bệnh nh&acirc;n ti&ecirc;u chảy.</span></p> </li> <li> <p> <span style="font-size:14px;">Bệnh nh&acirc;n suy giảm chức năng gan hoặc vi&ecirc;m lo&eacute;t đại tr&agrave;ng.</span></p> </li> <li> <p> <span style="font-size:14px;">Theo d&otilde;i nhu động ruột, lượng ph&acirc;n v&agrave; nhiệt độ cơ thể, t&igrave;nh trạng trướng bụng.</span></p> </li> <li> <p> <span style="font-size: 14px;">Ngừng d&ugrave;ng thuốc nếu kh&ocirc;ng thấy c&oacute; hiệu quả trong v&ograve;ng 48 giờ hoặc ngay khi t&aacute;o b&oacute;n, căng chướng bụng hay b&aacute;n tắc ruột tiến triển.</span></p> </li> <li> <p> <span style="font-size:14px;">THỜI KỲ MANG THAI&ndash; CHO CON B&Uacute;:</span></p> </li> <li> <p> <span style="font-size:14px;">Chống chỉ định đối với phụ nữ mang thai.</span></p> </li> <li> <p> <span style="font-size:14px;">Kh&ocirc;ng khuyến kh&iacute;ch d&ugrave;ng cho phụ nữ đang cho con b&uacute;.</span></p> </li> </ul> <div> <div> <span style="color:#343a40;"><span style="font-size:16px;"><strong>Bảo quản:&nbsp;</strong></span></span><span style="font-size: 14px;">Nơi kh&ocirc;, nhiệt độ kh&ocirc;ng qu&aacute; 30 độ C. Tr&aacute;nh &aacute;nh s&aacute;ng.</span></div> </div> </div> </div>

Giỏ hàng

Danh sách so sánh