<div> <span style="color:#343a40;"><span style="font-size:16px;"><strong>Chỉ định:</strong></span></span></div> <ul> <li> <p> <span style="font-size:14px;">Điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp không có biến chứng và tiêu chảy mạn.</span></p> </li> <li> <p> <span style="font-size:14px;">Làm giảm số lần, thể tích phân và làm cứng thêm độ đặc của phân ở bệnh nhân sau phẫu thuật mở thông hồi tràng hoặc đại tràng.</span></p> </li> </ul> <div> <strong><span style="color:#343a40;"><span style="font-size:16px;">Cách dùng:</span></span></strong></div> <div> <ul> <li> <p> <span style="font-size:14px;">Dạng thuốc này thích hợp cho người lớn và trẻ em ≥ 6 tuổi.</span></p> </li> <li> <p> <span style="font-size:14px;">Tiêu chảy cấp:</span></p> </li> <li> <p> <span style="font-size:14px;">Người lớn & trẻ em > 12 tuổi: Ban đầu 2 viên, sau đó 1 viên cho mỗi lần tiêu chảy. Liều tối đa: 8 viên/ngày. Không được sử dụng quá 5 ngày.</span></p> </li> </ul> <ol> <li style="margin-left: 40px;"> <p> <span style="font-size:14px;"> Trẻ em 8 – 12 tuổi: Uống 1 viên, 3 lần/ngày.</span></p> </li> <li style="margin-left: 40px;"> <p> <span style="font-size:14px;"> Trẻ em 6 – < 8 tuổi:Uống 1 viên, 2 lần/ngày.</span></p> </li> </ol> <ul> <li> <span style="font-size:14px;">Liều duy trì: Uống 1mg/10kg thể trọng, chỉ uống sau 1 lần tiêu chảy. Tổng liều không vượt quá tổng liều ngày đầu tiên.</span></li> </ul> <ul> <li> <span style="font-size:14px;">Tiêu chảy mạn:</span></li> </ul> <ol> <li> <span style="font-size:14px;"> Người lớn: Uống 2 viên, sau đó mỗi lần tiêu chảy, uống 1 viên cho tới khi ngừng tiêu chảy.</span></li> </ol> <ul> <li> <span style="font-size:14px;">Liều duy trì: Uống 2– 4 viên/ngày chia thành liều nhỏ (2 lần). Tối đa: 8 viên/ngày.</span></li> </ul> <ol> <li> <p> <span style="font-size:14px;"> Trẻ em: Theo sự chỉ định của bác sỹ.</span></p> </li> </ol> <div> </div> <div> <div> <strong><span style="color:#343a40;"><span style="font-size:16px;">Chống chỉ định:</span></span></strong></div> <ul> <li> <p> <span style="font-size:14px;">Mẫn cảm với thành phần của thuốc.</span></p> </li> <li> <p> <span style="font-size: 14px;">Trẻ em dưới 2 tuổi.</span></p> </li> <li> <p> <span style="font-size:14px;">Bệnh nhân cần tránh ức chế nhu động ruột, tổn thương gan, viêm đại tràng nặng, viêm đại tràng màng giả, hội chứng lỵ, bụng trướng.</span></p> </li> </ul> <div> <strong><span style="color:#343a40;"><span style="font-size:16px;">Tác dụng phụ:</span></span></strong></div> <ul> <li> <p> <span style="font-size:14px;">Nổi mẩn, buồn nôn, nôn, táo bón, khô miệng…</span></p> </li> <li> <p> <span style="font-size:14px;">Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.</span></p> </li> </ul> <div> <strong><span style="font-size:16px;"><span style="color:#343a40;">Thận trọng:</span></span></strong></div> <ul> <li> <p> <span style="font-size: 14px;">Cần dự phòng hoặc điều trị tình trạng mất nước và chất điện giải ở bệnh nhân tiêu chảy.</span></p> </li> <li> <p> <span style="font-size:14px;">Bệnh nhân suy giảm chức năng gan hoặc viêm loét đại tràng.</span></p> </li> <li> <p> <span style="font-size:14px;">Theo dõi nhu động ruột, lượng phân và nhiệt độ cơ thể, tình trạng trướng bụng.</span></p> </li> <li> <p> <span style="font-size: 14px;">Ngừng dùng thuốc nếu không thấy có hiệu quả trong vòng 48 giờ hoặc ngay khi táo bón, căng chướng bụng hay bán tắc ruột tiến triển.</span></p> </li> <li> <p> <span style="font-size:14px;">THỜI KỲ MANG THAI– CHO CON BÚ:</span></p> </li> <li> <p> <span style="font-size:14px;">Chống chỉ định đối với phụ nữ mang thai.</span></p> </li> <li> <p> <span style="font-size:14px;">Không khuyến khích dùng cho phụ nữ đang cho con bú.</span></p> </li> </ul> <div> <div> <span style="color:#343a40;"><span style="font-size:16px;"><strong>Bảo quản: </strong></span></span><span style="font-size: 14px;">Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C. Tránh ánh sáng.</span></div> </div> </div> </div>