Kavasdin 5 (H/100 viên) _KHAPHARCO

SKU: T13383
Tìm nhà thuốc
Còn hàng
Vui lòng gửi toa thuốc hoặc đến trực tiếp nhà thuốc để được dược sĩ chuyên môn tư vấn thêm.
An toàn sức khỏe
An toàn sức khỏe
Cam kết chất lượng
Cam kết chất lượng
Luôn luôn đổi mới
Luôn luôn đổi mới
Giao hàng nhanh chóng
Giao hàng nhanh chóng

Chỉ định:

  • Điều trị tăng huyết áp.

  • Phối hợp với các thuốc điều trị tăng huyết áp khác.

  • Bệnh nhân thiếu máu cơ tim.

  • Đau thắt ngực biến thể kiểu Prinzmetal và đau thắt ngực ổn định mạn tính.

  • Đau thắt ngực đã kháng nitrat hoặc thuốc chẹn beta.

Liều dùng:

Tăng huyết áp
  • Người lớn: Liều khởi đầu thông thường 2,5 – 5 mg x 1 lần/ngày. Người già và những người gầy yếu nên dùng liều khởi đầu 2,5 mg x 1 lần/ngày. Liều dùng tiếp theo nên điều chỉnh tùy thuộc vào đáp ứng huyết áp và sự dung nạp của bệnh nhân, thường không quá 10 mg x 1 lần/ngày.

  • Liều duy trì thông thường là 5 – 10 mg x 1 lần/ngày.

  • Trẻ em từ 6 tuổi trở lên: Liều thường dùng có hiệu quả là 2,5 – 5 mg x 1 lần/ngày.

  • Đau thắt ngựcĐể điều trị đau thắt ngực biến đổi kiểu Prinzmetal hay đau thắt ngực ổn định mạn tính, liều thường dùng cho người lớn là 5 – 10 mg x 1 lần/ngày. Người già nên dùng liều 5 mg x 1 lần/ngày. Liều duy trì là 10 mg mỗi ngày.

Cách dùng:
  • Được dùng bằng đường uống và không phụ thuộc vào bữa ăn.

Chống chỉ định:
  • Chống chỉ định sử dụng amlodipine trên các bệnh nhân sau:

  • Nhạy cảm với các dẫn chất dihydropyridin, amlodipine hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào.

  • Hạ huyết áp nghiêm trọng.

  • Sốc (bao gồm sốc tim).

  • Tắc nghẽn đường ra thất trái (ví dụ hẹp động mạch chủ nặng).

  • Suy tim huyết động không ổn định sau nhôi máu cơ tim cấp.

  • Đỏ bừng mặt, đau đầu. Loạn nhịp tim, hạ huyết áp thế đứng.

  • Rối loạn tiêu hóa, chán năn, táo bón. Quá mẫn, suy nhược.

  • Đau khớp, đau cơ. Khô miệng, tăng tiết mồ hôi.

  • Mất ngủ, trầm cảm. Chuột rút, tiểu tiện không kiểm soát.

Giỏ hàng

Danh sách so sánh