Daktarin Oralgel (T/10gr) _JANSSEN

SKU: T13164
Tìm nhà thuốc
Còn hàng
Vui lòng gửi toa thuốc hoặc đến trực tiếp nhà thuốc để được dược sĩ chuyên môn tư vấn thêm.
An toàn sức khỏe
An toàn sức khỏe
Cam kết chất lượng
Cam kết chất lượng
Luôn luôn đổi mới
Luôn luôn đổi mới
Giao hàng nhanh chóng
Giao hàng nhanh chóng

Chỉ định:

Điều trị nhiễm nấm ở khoang miệng hầu và đường tiêu hóa.

Germicpnazol dùng cho người lớn và trẻ em từ 4 tháng tuổi trở lên.

Liều dùng:

Dùng đường miệng.

1 thìa đong thuốc (được cung cấp) tương đương miconazol 124mg mỗi 5ml gel.

Nhiễm nấm Candida miệng-hầu

Trẻ nhỏ 4 - 24 tháng tuổi: 1,25ml gel (1/4 thìa đong thuốc) mỗi lần, 4 lần mỗi ngày sau các bữa ăn. Mỗi liều nên được chia thành những phần nhỏ hơn và dùng ngón tay sạch rà vào chỗ thương tổn. Không nên đưa thuốc vào thành sau cổ họng vì có khả năng gãy nghẹt thở. Không nên nuốt gel ngay mà giữ trong miệng càng lâu càng tốt. Người lớn và trẻ em 2 tuổi trở lên: 2,5ml gel (l/2 thìa đong thuốc) mỗi lần, 4 lân mỗi ngày sau các bữa ăn.

Không nên nuốt gel ngay mà giữ trong miệng càng lâu càng tốt.

Tiếp tục trị liệu ít nhất một tuần sau khi các trệu chứng biến mất.

Trong trường hợp nhiễm nấm Candida miệng, mỗi tối nên lấy răng giả ra và chà rửa với gel.

Nhiễm nấm candida đường tiêu hóa:

Gel có thể được sử dụng cho trẻ nhỏ ( ≥ 4 tháng tuổi), trẻ em và người lớn gặp khó khăn khi nuốt thuốc viên. Liều dùng 20mg/kg/ngày, chia thành 4 lần. Liều dùng hàng ngày không vượt quá 250mg (10ml oral gel), 4 lần mỗi ngày.

Tiếp tục điều trị ít nhất 1 tuần sau khi các triệu chứng biến mất.

Chống chỉ định:

Được biết quá mẫn cảm với miconazol, các dẫn xuất imidazol khác hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc.

Trẻ nhỏ dưới 4 tháng tuổi hoặc những trẻ mà phản xạ nuốt chưa phát triển hoàn chỉnh (xem Cảnh báo và thận trọng).

Bệnh nhân bị rối loạn chức năng gan.

Kết hợp với những thuốc bị chuyển hoá bởi CYP3A4 như sau: (Xem Tương tác với các thuốc khác và các loại tương tác khác)

- Những chất được biết gây kéo dài khoảng QT, ví dụ như: astemizol, cisaprid, dofetilid, mizolastin, pimozid, quinidin, sertindol và terfenadin

- Ergot alkaloid

- Chất ức chế men HMG-CoA reductase như simvastatin và lovastatin

- Triazolam và midazolam đường uống.

Bảo quản:

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 25°C.

Giỏ hàng

Danh sách so sánh