<p> <strong><span style="color:#343a40;"><span style="font-size:16px;">Công dụng </span></span></strong></p> <ul> <li> <p> <span style="font-size:14px;">Ðiều trị loét dạ dày tá tràng, viêm dạ dày mạn tính, loét lành tính.</span></p> </li> <li> <p> <span style="font-size:14px;">Phòng tái phát loét tá tràng, phòng loét do stress.</span></p> </li> <li> <p> <span style="font-size:14px;">Ðiều trị bệnh trào ngược dạ dày - thực quản.</span></p> </li> </ul> <p> <span style="color:#343a40;"><span style="font-size:16px;"><strong>Liều dùng </strong></span></span></p> <p> </p> <ul> <li> <span style="font-size:14px;">Liều thông thường: 1 gói x 2lần/ngày uống khi bụng đói (không được dùng chung với thức ăn), thông thường uống 1 giờ trước bữa ăn hay có thể uống vào buổi sáng sớm và trước khi đi ngủ. Ðiều trị cho đến khi vết loét lành hẳn (kiểm tra bằng nội soi), thời gian điều trị trung bình từ 4-8 tuần. Phòng loét dạ dày-tá tràng tái phát (điều trị duy trì): liều giảm đi một nửa còn 1 gói/ngày và uống vào buổi tối, thường không kéo dài quá 6 tháng. Thông thường loét tái phát thường là do Helicobacter pylori do đó nên cần thiết phối hợp thêm liệu pháp kháng sinh để diệt trừ Helicobacter pylori.</span></li> </ul> <p> <strong><span style="color:#343a40;"><span style="font-size:16px;">Tác dụng phụ </span></span></strong></p> <ul> <li> <p> <span style="font-size:14px;"><em style="box-sizing: border-box; margin: 0px; padding: 0px; border: 0px; outline: 0px; vertical-align: baseline; background: transparent;">Thường gặp: </em>Tiêu hóa: Táo bón.</span></p> </li> <li> <p> <span style="font-size:14px;"><em style="box-sizing: border-box; margin: 0px; padding: 0px; border: 0px; outline: 0px; vertical-align: baseline; background: transparent;">Ít gặp:</em> Tiêu hóa: Ỉa chảy, buồn nôn, nôn, đầy bụng, khó tiêu, đầy hơi, khô miệng. Ngoài da: Ngứa, ban đỏ. Thần kinh: Hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, buồn ngủ. Các tác dụng phụ khác: Ðau lưng, đau đầu.</span></p> </li> <li> <p> <span style="font-size:14px;"><em style="box-sizing: border-box; margin: 0px; padding: 0px; border: 0px; outline: 0px; vertical-align: baseline; background: transparent;">Hiếm gặp: </em>Phản ứng mẫn cảm: Mày đay, phù Quincke, khó thở, viêm mũi, co thắt thanh quản, mặt phù to. Dị vật dạ dày.</span></p> </li> </ul> <p> <strong><span style="color:#343a40;"><span style="font-size:16px;">Lưu ý </span></span></strong></p> <p> <em><span style="font-size:14px;"><strong style="box-sizing: border-box; margin: 0px; padding: 0px; border: 0px; outline: 0px; vertical-align: baseline; background: transparent;">Thận trọng khi sử dụng</strong></span></em></p> <ul> <li> <p> <span style="font-size:14px;">Dùng thận trọng ở người suy thận do nguy cơ tăng nồng độ nhôm trong huyết thanh; nhất là khi dùng dài ngày.</span></p> </li> <li> <p> <span style="font-size:14px;">Trường hợp suy thận nặng, nên tránh dùng.</span></p> </li> </ul>