Chỉ định:
Bệnh nhân trưởng thành bị nhiễm trùng niệu sinh dục: viêm bể thận, tiền liệt tuyến, bàng quang, mào tinh, nhiễm trùng do phẫu thuật.
Ðiều trị nhiễm trùng đường hô hấp: viêm phổi, viêm phế quản, áp xe phổi, dãn phế quản, viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amiđan.
Ðiều trị nhiễm trùng: Máu, xương khớp, mắt, mật & tuyến tiền liệt, da & mô mềm, sản phụ khoa.
Liều lượng - Cách dùng
Uống: 200-400 mg x 2 lần/ngày x 7-14 ngày tùy bệnh lý.
Suy thận ClCr 20-50 mL/phút: giảm nửa liều; ClCr < 20 mL/phút: giảm nửa liều dùng xen kẽ cách ngày.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với quinolone.
Trẻ em, trẻ dậy thì.
Có thai & cho con bú.
Tương tác thuốc:
Thuốc kháng acid: Theophylline, Warfarin.
Thuốc uống trị đái tháo đường.
Tác dụng phụ:
Tiêu chảy, nôn, mệt mỏi, phát ban, chóng mặt.
Chú ý đề phòng:
Tiền sử rối loạn TKTW, động kinh, xơ vữa mạch não.
Giảm liều khi suy thận, người già.
Tránh ánh nắng trong quá trình điều trị.
Bảo quản:
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 25 độ C, tránh ẩm ướt.
Giữ thuốc xa tầm tay trẻ em.