Chỉ định:
Viêm bao khớp, viêm khớp, đau cơ, đau lưng, thấp khớp & chấn thương do thể thao. Giảm đau & viêm trong nha khoa, sản khoa & chỉnh hình. Giảm đau đầu, đau răng, thống kinh, đau do ung thư. Giảm sốt. Liều lượng - Cách dùng Trẻ em: Dùng để hạ sốt và giảm đau. Liều hàng ngày( tính theo Ibuprofen ) là 20 - 30mg/kg thể trọng, chia làm nhiều lần. Liều thông thường từ( tính theo paracetamol) 10 – 15 mg/kg/lần và 60 mg/kg/ngày. Chống chỉ định: Bệnh gan tiến triển, viêm gan siêu vi hoặc người nghiện rượu. Suy thận nặng. Polyp mũi, co thắt phế quản, phù mạch, phản vệ hoặc dị ứng do aspirin hoặc NSAID khác. Loét dạ dày tá tràng. Tương tác thuốc: Không dùng chung với thức uống có cồn. Thuốc chống đông, coumarin, dẫn chất indandione. Thuốc trị tăng huyết áp, thuốc lợi tiểu. Digoxin. Insulin, thuốc uống đái tháo đường. Colchicine. Hợp chất có chứa vàng. Lithium, methotrexate & probenecid. Tác dụng phụ: Loét dạ dày, viêm gan. Hiếm: choáng váng, lo âu, kích ứng, suy tim sung huyết, suy thận, viêm bàng quang, đa niệu, viêm da dị ứng, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens Johnson, thiếu máu.