Lopradium 2 (H/100 v.nang) _IMEXPHARM

SKU: T12877
Tìm nhà thuốc
Còn hàng
Vui lòng gửi toa thuốc hoặc đến trực tiếp nhà thuốc để được dược sĩ chuyên môn tư vấn thêm.
An toàn sức khỏe
An toàn sức khỏe
Cam kết chất lượng
Cam kết chất lượng
Luôn luôn đổi mới
Luôn luôn đổi mới
Giao hàng nhanh chóng
Giao hàng nhanh chóng

Chỉ định:

 

 

  • Làm giảm triệu chứng tiêu chảy cấp không đặc hiệu, tiêu chảy mạn tính do viêm đường ruột. 

  • Làm giảm khối lượng phân cho những bệnh nhân có thủ thuật mở thông hồi tràng.

  • Điều trị triệu chứng của tiêu chảy cấp ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên

  • Điều trị triệu chứng của các đợt tiêu chảy cấp có liên quan đến hội chứng kích thích ở người lớn từ 18 tuổi trở lên đang được bác sỹ chuẩn đoán sơ bộ.

Liều lượng - Cách dùng:

  • Tiêu chảy cấp: 

+ Người lớn: khởi đầu 4 mg, sau đó 2 mg sau mỗi lần đi tiêu phân lỏng, tối đa 16 mg/ngày; 

+ Trẻ em: ngày đầu tiên 8 - 12 tuổi: 2 mg ngày 3 lần; 6 - 8 tuôỉ: 2 mg ngày 2 lần; từ ngày thứ hai: 1 mg/10 kg sau mỗi lần đi tiêu phân lỏng, tổng liều/ngày không được vượt quá liều của ngày đầu tiên. 

  • Tiêu chảy mãn: 

+ Người lớn: 4 - 8 mg/ngày 1 lần hoặc chia làm nhiều lần; 

+ Trẻ em: chưa được nghiên cứu.

Chống chỉ định:

  • Không được dùng cho trẻ em nhỏ hơn 12 tuổi và người già.

  • Không được dùng ở bệnh nhân viêm loét đại tràng cấp hoặc viêm đại tràng giả mạc do kháng sinh phổ rộng.

  • Bệnh nhân lỵ cấp, với đặc điểm có máu trong phân và sốt cao.

  • Bệnh nhân bị viêm loét đại tràng cấp.

  • Bệnh nhân bị viêm ruột do vi trùng xâm lấn.

  • Cần tránh việc ức chế nhu động ruột.

  • Phải ngưng ngay khi xuất hiện tắc ruột, táo bón, căng chướng bụng.

  • Quá mẫn với thành phần thuốc. Tiêu chảy cấp nhiễm trùng do các vi khuẩn có khả năng xâm nhập sâu vào niêm mạc ruột như nhiễm E.coli, Salmonella, Shigella. Suy gan nặng.

Tác dụng phụ:

  • Táo bón, khô miệng, đau vùng thượng vị, buồn ngủ, chóng mặt, mệt mỏi, nổi mẩn da.

 

 

 

Giỏ hàng

Danh sách so sánh