Claminat 625mg (H/14 v.nén) _IMEXPHARM

SKU: T12749
Tìm nhà thuốc
Còn hàng
Vui lòng gửi toa thuốc hoặc đến trực tiếp nhà thuốc để được dược sĩ chuyên môn tư vấn thêm.
An toàn sức khỏe
An toàn sức khỏe
Cam kết chất lượng
Cam kết chất lượng
Luôn luôn đổi mới
Luôn luôn đổi mới
Giao hàng nhanh chóng
Giao hàng nhanh chóng

Chỉ định:

  • Viêm phế quản, viêm phổi, viêm màng phổi, áp xe phổi, viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm bàng quang, viêm đường tiết niệu, viêm thận-bể thận. 
  • Sẩy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn hậu sản, viêm dây chằng rộng, hạ cam, lậu, Nhọt, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương, nhiễm khuẩn ổ bụng, viêm tủy xương, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn hậu phẫu.

  • Dự phòng trong phẫu thuật.

Liều lượng - Cách dùng
  • Liều dùng: tính theo hàm lượng amoxicilin có trong thuốc.

  • Người lớn và trẻ em ≥ 12 tuổi: 

  • Trẻ em 6 tuổi và cân nặng < 25kg nên điều trị dạng hỗn dịch hoặc dạng thuốc gói.

  • Nên uống thuốc vào đầu bữa ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày– ruột. 

  • Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa: 1 viên (500mg amoxicilin) cách 12 giờ/lần. 

  • Nhiễm khuẩn nặng: 1 viên(500 mg amoxicilin)  cách 8 giờ/lần. 

  • Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại. 

  • Người Suy thận ClCr 10 - 30 mL/phút: 1/2 - 1 viên mỗi 12 giờ.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với penicillin.

  • Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn.

  • Tiền sử vàng da ứ mật & rối loạn chức năng gan do dùng penicillin.

Tương tác thuốc:

  • Probenecid.

  • Thuốc ngừa thai.

  • Không dùng với disulfiram.

Tác dụng phụ:

  • Tiểu chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn, hiếm khi viêm ruột giả mạc.

  • Thỉnh thoảng: tăng men gan, mề đay, ban đỏ.

  • Hiếm khi: viêm gan, vàng da ứ mật, phát ban da nặng.

  • Rất hiếm: choáng váng, nhức đầu.

Chú ý đề phòng:

  • Bệnh nhân suy gan nặng, tiền sử gia đình dị ứng.

  • Phụ nữ có thai & cho con bú không dùng.

 

Giỏ hàng

Danh sách so sánh