Công dụng:
Điều trị cao huyết áp, có thể dùng riêng hoặc phối hợp với các thuốc trị cao huyết áp khác.
Kiểm soát huyết áp và phối hợp với điều trị chuẩn trong điều trị suy tim mạn tính ổn định ở người bệnh cao tuổi (> 70 tuổi).
Cách sử dụng:
Thuốc Mibelet được chỉ định dùng theo đường uống.
Liều dùng:
Nên dùng thuốc mỗi ngày vào cùng một thời điểm.
Chống chỉ định:
Dị ứng với thành phần của thuốc.
Nếu bệnh nhân bị một trong các bệnh sau: Nhịp tim chậm, rối loạn nhịp tim, block tim độ 2 hoặc 3, suy tim mất bù, suy giảm chức năng gan, co thắt phế quản, hen suyễn, hội chứng Raynaud, nhiễm toan chuyển hóa.
Tác dụng phụ thuốc:
Thường gặp: đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi, ngứa, tiêu chảy, táo bón, buồn nôn, khó thở, phù tay hoặc chân.
Ít gặp: nhịp tim chậm hoặc các vấn đề về tìm mạch khác, huyết áp thấp, rối loạn thị giác, bất lực, trầm cảm, khó tiêu, đầy hơi ở đạ dày hay ruột, nôn, phát ban, khó thở, ác mộng.
Hiếm gặp: ngất, phù mạch, bệnh vảy nến nặng hơn.
Trong một nghiên cứu lâm sàng về điều trị suy tim mạn tính, các tác dụng phụ sau được ghi nhận: nhịp tim chậm, hoa mắt, suy tim trầm trọng hơn, hạ huyết áp, không có khả năng dung nạp thuốc, rối loạn nhịp tim, phù (ví dụ phù mắt cá chân).
Bảo quản:
Thuốc Mibelet nên được bảo quản ở nhiệt độ 30°C, tránh ẩm và tránh ánh sáng.