Pantoloc 40mg (H/1 vỉ x 7 viên) _Takeda

SKU: T02098
Tìm nhà thuốc
Còn hàng
Vui lòng gửi toa thuốc hoặc đến trực tiếp nhà thuốc để được dược sĩ chuyên môn tư vấn thêm.
An toàn sức khỏe
An toàn sức khỏe
Cam kết chất lượng
Cam kết chất lượng
Luôn luôn đổi mới
Luôn luôn đổi mới
Giao hàng nhanh chóng
Giao hàng nhanh chóng

Chỉ định:

  • Bệnh trào ngược dạ dày-thực quản (GERD).

  • Loét đường tiêu hóa.

  • Phòng ngừa loét do thuốc kháng viêm không steroid.

  • Tình trạng tăng tiết bệnh lý (hội chứng Zollinger-Ellison)

 

Liều lượng - Cách dùng

 

  • Hội chứng trào ngược dạ dày - thực quản (GERD)

  • Liều thường dùng: 20-40 mg x 1 lần/ ngày trong 4 tuần, có thể kéo dài đến 8 tuần.

  • Liều duy trì: 20-40 mg mỗi ngày.

  • Trường hợp tái phát: 20 mg/ngày.

  • Loét đường tiêu hóa

  • Liều thường dùng: 40 mg x 1 lần/ngày. Thời gian điều trị từ 2-4 tuần đối với loét tá tràng hoặc 4-8 tuần đối với loét dạ dày lành tính.

  • Diệt Helicobacter pylori: Dùng phác đồ trị liệu phối hợp bộ ba 1 tuần (1-week triple therapy):  Pantoprazol 40 mg x 2 lần/ngày kết hợp với clarithromycin 500 mg x 2 lần/ngày và amoxicillin 1 g x 2 lần/ngày hoặc metronidazol 400 mg x 2 lần/ngày.

  • Phòng ngừa loét do thuốc kháng viêm không steroid

  • 20 mg/ngày.

  • Hội chứng Zollinger - Ellison

  • Liều khởi đầu: 80 mg/ngày. Có thể dùng liều lên đến 240 mg/ngày. Nếu dùng trên 80 mg/ngày, nên chia làm 2 lần.

  • Bệnh nhân suy gan

  • Liều tối đa: 20 mg/ngày hoặc 40 mg/ngày đối với liều cách ngày.

  • Bệnh nhân suy thận

  • Liều tối đa: 40 mg/ngày.

  • Uống ngày một lần vào buổi sáng. Nuốt nguyên viên, không được nghiền hoặc nhai.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với pantoprazol, với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc dẫn xuất benzimidazol khác (như esomeprazol, lansoprazol, omeprazol, rabeprazol).

Tác dụng phụ:

  • Nhìn chung, pantoprazol dung nạp tốt ngay cả khi điều trị ngắn hạn và dài hạn. Các thuốc ức chế bơm proton làm giảm độ acid ở dạ dày, có thể tăng nguy cơ nhiễm khuẩn đường tiêu hóa.

  • Mệt mỏi, đau đầu.

  • Ban da, mày đay.

  • Đau cơ, đau khớp.

 

Giỏ hàng

Danh sách so sánh