Sernal 4 (H/100 viên) _DAVIPHARM

SKU: T01618
Tìm nhà thuốc
Còn hàng
Vui lòng gửi toa thuốc hoặc đến trực tiếp nhà thuốc để được dược sĩ chuyên môn tư vấn thêm.
An toàn sức khỏe
An toàn sức khỏe
Cam kết chất lượng
Cam kết chất lượng
Luôn luôn đổi mới
Luôn luôn đổi mới
Giao hàng nhanh chóng
Giao hàng nhanh chóng

Chỉ định:

  • Tâm thần phân liệt cấp & mãn tính. 

  • Các triệu chứng về tình cảm: trầm cảm, cảm giác có tội, lo âu đi kèm với tâm thần phân liệt.

  • Điều trị hưng cảm liên quan đến rối loạn lưỡng cực.

  • Điều trị các rối loạn hành vi ở bệnh nhân sa sút trí tuệ.

  • Điều trị tự kỷ ở trẻ em và thanh thiếu niên.

Liều lượng - Cách dùng:

  • Ðể điều trị loạn tâm thần ở người lớn, thường dùng liều ban đầu 1mg x 2 lần/ ngày. Có thể tăng liều với lượng gia tăng 1mg x 2 lần/ ngày vào ngày thứ hai và thứ ba nếu dung nạp được, cho tới khi đạt liều 3mg x 2 lần/ ngày. Nếu hạ huyết áp xảy ra trong khi dò liều, phải giảm liều. Sự điều chỉnh liều tiếp theo thường thực hiện ở khoảng cách ít nhất 7 ngày, với lượng tăng hoặc giảm 1mg x 2 lần/ ngày.

  • Hiệu lực tối đa của Risperidone đạt được với liều 4 - 6mg/ ngày. Liều hàng ngày cao hơn 6mg không có tác dụng tốt hơn mà còn gây tác dụng phụ nặng hơn, trong đó có triệu chứng ngoại tháp. Không dùng liều vượt quá 6mg/ ngày.

  • Liều lượng trong suy thận và suy gan: Vì sự thải trừ Risperidone có thể bị giảm và làm gia tăng nguy cơ mắc tác dụng phụ, đặc biệt là hạ huyết áp tăng lên ở người có suy thận và ở người cao tuổi, phải giảm liều khởi đầu, dùng liều 0,5mg x 2 lần/ ngày, tăng liều khi cần thiết và khi có thể dung nạp được, với lượng gia tăng 0,5mg x 2 lần/ ngày; liều >1,5mg x 2 lần/ ngày phải được thực hiện ở khoảng cách ít nhất 7 ngày. Cần giảm liều ở người suy gan vì nguy cơ tăng lượng Risperidone tự do ở những người bệnh này.

  • Trẻ em: Chưa xác định được tính an toàn và hiệu quả của thuốc ở bệnh nhân nhi.i lớn tuổi hoặc suy thận & suy gan: 0,5 mg x 2 lần/ngày.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với thành phần thuốc

Tác dụng phụ:

  • Thường gặp: Chóng mặt, tăng kích thích, lo âu, ngủ gà, triệu chứng ngoại tháp, nhức đầu; táo bón, buồn nôn, khó tiêu, đau bụng, chán ăn, đau răng; viêm mũi, ho, viêm xoang, viêm họng; ban, da khô; tăng tiết bã nhờn; đau khớp; nhịp tim nhanh, hạ huyết áp tư thế; nhìn mờ; đau lưng, đau ngực, sốt, mệt mỏi, loạn chức năng sinh dục.

  • Hiếm gặp: giảm tập trung, trầm cảm, phản ứng tăng trương lực, sảng khoái, mất trí nhớ, dị cảm; tiêu chảy, đầy hơi, viêm dạ dày, phân đen, trĩ; trứng cá, rụng lông tóc; tăng hoặc giảm cân, giảm natri huyết, đái tháo đường, mất kinh, to vú đàn ông; đái dầm, đái ra máu, chảy máu âm đạo; chảy máu cam, ban xuất huyết, thiếu máu; rét run.

Giỏ hàng

Danh sách so sánh